Phiên âm : zhǎn cǎo bù chú gēn, chūn fēng chuī yòu shēng.
Hán Việt : trảm thảo bất trừ căn, xuân phong xuy hựu sanh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻處理問題要從根本著手, 澈底解決, 否則經過一段時間, 又會成為問題。如:「面臨這僵局, 你一定要壯士斷腕, 痛下決定, 否則斬草不除根, 春風吹又生。」